Polly po-cket



ð  Job thì có nghĩa việc làm

ð 

ð 
Lady phái nữ, phái nam gentleman

ð 
Close friend có nghĩa bạn thân

ð 
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời

ð 
Fall down có nghĩa là rơi

ð 
Welcome chào đón, mời là invite

ð 
Short là ngắn, long là dài

ð 
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe

ð 
Autumn có nghĩa mùa thu

ð 
Summer mùa hạ , cái tù là jail

ð 
Duck là vịt , pig là heo

ð 
Rich là giàu có , còn nghèo là poor

ð 
Crab thi` có nghĩa con cua

ð 
Church nhà thờ đó , còn chùa temple

ð 
Aunt có nghĩa dì , cô

ð 
Chair là cái ghế, cái hồ là poo

ð  l
Late là muộn , sớm là soon

ð 
Hospital bệnh viẹn , school là trường

ð 
Dew thì có nghĩa là sương

ð 
Happy vui vẻ, chán chường weary

ð 
Exam có nghĩa kỳ thi

ð 
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.

ð 
Region có nghĩa là miền

ð  ,
Interupted gián đoạn còn liền next to

ð  .
Coins dùng chỉ những đồng xu,

ð 
Còn đồng tiền giấy paper money.

ð 
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,

ð 
A moment một lát còn ngay ringht now,

ð 
Brothers-in-law đồng hao.

ð 
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman

ð 
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,

ð 
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.


east-font-family:Wingdings;mso-bidi-font-family: Wingdings;color:#555555'>ð 
Toán trừ subtract, toán chia divide

ð 
Dream thì có nghĩa giấc mơ

ð 
Month thì là tháng , thời giờ là time



trang 3